Xin chào các bạn đã đến với công ty Cho Thuê Máy Photocopy TC GROUP trong bài viết ngày hôm nay. Và ngay sau đây công ty chúng tôi xin được chia sẻ bảng thông số kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6. Cũng như tất tần tật các kích thước khổ giấy trong in ấn như khổ giấy A, B, C, D, E chuẩn nhất.
Đây là các kích thước tiêu chuẩn trên thế giới vì thế các bạn nên lưu ý và sử dụng đúng chuẩn kích thước. Và máy photocopy cũng vậy cần được sử dụng đúng chuẩn khổ giấy để máy có thể hoạt động một cách tốt nhất. Và không bị các vấn đề liên quan tới giấy in như bị kẹt giấy….
Và ngay sau đây, xin mời các bạn cùng tham khảo kích thước chuẩn nhất. Của các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 và khổ C D E trong in ấn dưới đây. Vì là có rất nhiều kích thước con trong các khổ giấy. Vì thế mà chúng ta cần chia ra các khổ khác nhau. Ví dụ như kích thước khổ giấy A, khổ giấy B, khổ giấy C…. Và trong các khổ giấy này lại có các kích thước các khổ giấy con. Vì vậy chúng ta sẽ chia ra và nhóm chúng vào từng nhóm với nhau. Dưới đây là thông số chi tiết nhất.
Tóm tắt nội dung chính
Kích thước khổ giấy A
Với khổ giấy A chúng ta có gồm tất cả 10 khổ giấy con từ: Khổ giấy A0 – A10. Nhưng thông thường hiện nay tại Việt Nam chúng ta thì đa số chỉ sử dụng từ khổ giấy A0 – A6 mà thôi.
- Kích thước khổ giấy A0 : 841 x 1189 mm.
- Kích thước khổ giấy A1 : 594 x 841 mm.
- Kích thước khổ giấy A2 : 420 x 594 mm.
- Kích thước khổ giấy A3 : 297 x 420 mm.
- Kích thước khổ giấy A4 : 210 x 297 mm.
- Kích thước khổ giấy A5 : 148 x 210 mm.
- Kích thước khổ giấy A6: 105 x 148 mm.
Ngoài ra thì các bạn cũng có thể tham khảo bảng kích thước chi tiết các khổ giấy A dưới đây:
STT | KÍCH THƯỚC KHỔ A | ||
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inh) | |
1 | Khổ giấy A0 | 841 × 1189 | 33,1 × 46,8 |
2 | Khổ giấy A1 | 594 × 841 | 23,4 × 33,1 |
3 | Khổ giấy A2 | 420 × 594 | 16,5 × 23,4 |
4 | Khổ giấy A3 | 297 x 420 | 11,69 × 16,54 |
5 | Khổ giấy A4 | 210 × 297 | 8,27 × 11,69 |
6 | Khổ giấy A5 | 148 × 210 | 5,83 × 8,27 |
7 | Khổ giấy A6 | 105 × 148 | 4,1 × 5,8 |
8 | Khổ giấy A7 | 74 × 105 | 2,9 × 4,1 |
9 | Khổ giấy A8 | 52 × 74 | 2,0 × 2,9 |
10 | Khổ giấy A9 | 37 × 52 | 1,5 × 2,0 |
11 | Khổ giấy A10 | 26 × 37 | 1,0 × 1,5 |
Kích thước khổ giấy B
Và tiếp theo là kích thước các khổ giấy B, sự thông dụng của khổ giấy A là như vậy. Nhưng trong một số lĩnh vực như thiết kế, bản vẽ… lại hay thường sử dụng tới khổ giấy B. Thông thường chúng ta cùng chỉ thường sử dụng cách kích thước khổ giấy B từ B0 – B8. Như thực tế lại kích thước khổ giấy B lại từ B0 tới B10 và dưới đây là thông số chi tiết nhất.
STT | KÍCH THƯỚC KHỔ B | ||
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inh) | |
1 | B0 | 1000 × 1414 | 39,4 × 55,7 |
2 | B1 | 707 × 1000 | 27,8 × 39,4 |
3 | B2 | 500 × 707 | 19,7 × 27,8 |
4 | B3 | 353 × 500 | 13,9 × 19,7 |
5 | B4 | 250 × 353 | 9,8 × 13,9 |
6 | B5 | 176 × 250 | 6,9 × 9,8 |
7 | B6 | 125 × 176 | 4,9 × 6,9 |
8 | B7 | 88 × 125 | 3,5 × 4,9 |
9 | B8 | 62 × 88 | 2,4 × 3,5 |
10 | B9 | 44 × 62 | 1,7 × 2,4 |
11 | B10 | 31 × 44 | 1,2 × 1,7 |
Kích thước các khổ giấy C
Và tiếp theo là kích thước các khổ giấy C, đây là một loại khổ giấy mà chúng ta rất ít sử dụng. Vì sự phổ biến của nó không được rộng rãi, chĩnh vì thế mình sẽ chia sẻ nhanh thông số ngay dưới đây.
STT | KÍCH THƯỚC KHỔ C | ||
Cỡ | Kích thước (mm) | Kích thước (inh) | |
1 | C0 | 917 × 1297 | 36,1 × 51,1 |
2 | C1 | 648 × 917 | 25,5 × 36,1 |
3 | C2 | 458 × 648 | 18.0 × 25.5 |
4 | C3 | 324 × 458 | 12.8 × 18.0 |
5 | C4 | 229 × 324 | 9.0 × 12.8 |
6 | C5 | 162 × 229 | 6.4 × 9.0 |
7 | C6 | 114 × 162 | 4.5 × 6.4 |
8 | C7 | 81 × 114 | 3.2 × 4.5 |
9 | C8 | 57 × 81 | 2.2 × 3.2 |
10 | C9 | 40 × 57 | 1.6 × 2.2 |
11 | C10 | 28 × 40 | 1.1 × 1.6 |
Tổng kết
Ngoài những khổ giấy trên này ra, thì chúng ta còn các khổ giấy như khổ D và E. Nhưng đây là các khổ đặc biệt vì thế mà tại Việt Nam chúng ta không có sử dụng. Vì vậy mình sẽ không nếu trong bài viết này. Hi vọng với những thông tin bổ ích này sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về kích thước các khổ giấy trong in ấn và thiết kế. Chúc các bạn thành công!